Một số điểm lưu ý trong Nghị định số 17/2022/NĐ-CP của Chính phủ

Ngày 31/01/2022, Chính phủ ban hành Nghị định số 17/2022/NĐ-CP; Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/01/2022; một số quy định có liên quan nhiều đến lực lượng QLTT, nhất là trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và vảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí

Nghị định quy định gồm có 06 Điều như sau:

- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp;

- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;

- Điều 3: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;

- Điều 4: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí;

- Điều 5: Điều khoản chuyển tiếp

- Điều 6: Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành.

* Một số Điều cần lưu ý:

- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; Cụ thể:

+ Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 2, Điều 27, Điều 29, khoản 4 Điều 30, Điều 61; một số khoản của Điều 5; Điều 18, Điều 24; điểm b khoản 5 Điều 23, Điều 31, Điều 63; một số điểm, khoản của Điều 58, Điều 59, Điều 60, Điều 62, Điều 64, Điều 65;

+ Bổ sung điểm m vào sau điểm 1 khoản 3 Điều 3; Điều 4a và Điều 4b vào sau Điều 4; Điều 61a vào sau Điều 61;

+ Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản của Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19, Điều 26, Điều 32; một số điểm, khoản của Điều 51;

+ Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường:

Đội trưởng Đội Quản lý thị trường xử phạt đối với các hành vi vi phạm hành chính quy định tại khoản 1 và 2 Điều 5; khoản 1, 2 Điều 8; khoản 1, điểm a, b, c, d khoản 2 và khoản 3 Điều 11; Điều 12; khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 13; khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 và 6 Điều 16; khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 và 6 Điều 17; khoản 1 Điều 18; khoản 1 Điều 19; khoản 1, 2 và 3 Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; khoản 5, 6 Điều 24; Điều 26; điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1, điểm a, b và c khoản 2 Điều 27; Điều 28; Điều 29; khoản 1 và 2 Điều 30; khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 31; khoản 1 Điều 32; khoản 1 và 2 Điều 33; khoản 1 Điều 34; khoản 1 Điều 35; khoản 1 Điều 36; khoản 3 Điều 37; khoản 1, 2 và 5 Điều 38; khoản 1 và 3 Điều 41; khoản 1 Điều 42; khoản 2 Điều 43; Điều 44; Điều 45; Điều 48; khoản 1, 2, 3 Điều 49; khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 52; khoản 1 và 2 Điều 53; khoản 1,2 và 3 Điều 54; khoản 1 và 2 Điều 55 Nghị định số 71/201/NĐCP;

Cục trưởng Cục Quản lý thị trường cấp tỉnh xử phạt đối với các hành vi vi phạm hành chính quy định tại Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 1, 2, 3 Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; khoản 5,6 và 6a Điều 24; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 2 Điều 40; Điều 41; Điều 42; Điều 43; Điều 44; Điều 45; Điều 48; khoản 1, 2, 3 Điều 49; khoản 1, 2 và 3 Điều 51; khoản 1 và điểm a, c, d khoản 3 Điều 52; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 53; khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 54; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 55 Nghị định số 71/201/NĐCP;

- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Cụ thể:

+ Sửa đổi tên Nghị định: “Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực”

+ Sửa đổi Điều 3, Điều 13, khoản 4 Điều 24, khoản 2 Điều 25; một số khoản của Điều 21, khoản 3 Điều 27, khoản 2 Điều 31;

+ Sửa đổi tên Điều 46 như sau: “Điều 39. Hiệu lực thi hành”

+ Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 22, Điều 26, Điều 29, Điều 30, Điều 32, Chương III, Điều 47 thành Điều 40;

+ Bổ sung Điều 1a vào sau Điều 1;

+ Bãi bỏ tên mục 1 “Mục 1. Lĩnh vực điện lực” tại Chương II;

+ Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản của Điều 20, Điều 23, Điều 28,

- Điều 3: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Cụ thể:

+ Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 4, Điều 62, Điều 63, Điều 64, Điều 66, Điều 73 ; sửa đổi, bổ sung Điều 30, khoản 6 Điều 44, Điều 68, khoản 2 Điều 80, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84, Điều 85, Điều 86, Điều 87; sửa đổi, bố sung một số khoản của Điều 35;

+ Bổ sung Điều 4a, 4b vào sau Điều 4; điểm c vào sau điểm b khoản 7 Điều 40; Điều 87a vào sau Điều 87; khoản 6a vào sau khoản 6 Điều 88; 

+ Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản của Điều 6; một số điểm, khoản của Điều 33, Điều 41; Điều 67, Điều 69;

+ Sửa đổi, bãi bỏ một số điểm của khoản 11 Điều 8, khoản 3 Điều 10, khoản 3 Điều 12, khoản 3 Điều 14;

+ Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 9; điểm b khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 4 Điều 15; điểm b khoản 3 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 20; khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 22; khoản 3 Điều 26, khoản 3 Điều 27, khoản 3 Điều 28; khoản 6 Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 32; khoản 4 của Điều 38; điểm b khoản 6 Điều 43; khoản 4 Điều 47; sửa đổi một số điểm, khoản của Điều 65; điểm b khoản 5 Điều 74;

+ Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 18; khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 23; khoản 7 Điều 61. 

- Điều 4: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí; Cụ thể:

+ Bổ sung điểm g vào sau điểm e khoản 3 Điều 4; Điều 4a và Điều 4b vào sau Điều 4; điểm c vào sau điểm b khoản 3 Điều 24;

+ Bổ sung, bãi bỏ một số điểm, khoản của Điều 36, Điều 38;

+ Sửa đổi, bổ sung, bãi bõ một số điểm, khoản của Điều 20, Điều 39, Điều 40, Điều 42, Điều 43;

+ Sửa đổi, bổ sung Điều 56, Điều 57, Điều 58, Điều 59, Điều 60, Điều 61, Điều 62, Điều 63;

+ Bãi bõ khoản 5 Điều 21; điểm b khoản 5 Điều 44; điểm b khoản 4 Điều 45; điểm b khoản 4 Điều 46, điểm a khoản 5 Điều 52, điểm b khoản 4 Điều 53;

+ Thẩm quyền xử phạt của Quản lý thị trường:

Đội trưởng Đội Quản lý thị trường có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính quy định tại điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 16; khoản 1 Điều 17; khoản 1 Điều 19; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 20; khoản 5 Điều 20 (trừ trường hợp đối tượng vi phạm thực hiện hành vi vi phạm tại khoản 2, 3, 4 Điều 20); khoản 1, 2 Điều 21; khoản 1 Điều 22; khoản 1 Điều 23; khoản 1 Điều 24; Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản 1, 2 Điều 29; điểm a, b, c khoản 1 Điều 31; khoản 1, 2, 3, 7, 8 Điều 33; khoản 1, 2 Điều 34; Điều 35; điểm a, b khoản 2 Điều 39; Điều 41; khoản 1 Điều 42; điểm a, d khoản 1 Điều 43; khoản 1 Điều 44; khoản 1 Điều 45; khoản 1 Điều 46; khoản 2 Điều 46; khoản 1, điểm b, c khoản 2 Điều 47; khoản 1, 2 Điều 48; khoản 1 Điều 49; khoản 1, 2 Điều 50; khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 52; khoản 1 Điều 53 và Điều 54 Nghị định số 99/2020/NĐCP theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 99/2020/NĐCP và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao;

Cục trưởng có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính quy định tại Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 20; khoản 5 Điều 20 (trừ trường hợp đối tượng vi phạm thực, hiện hành vi vi phạm tại khoản 3, 4 Điều 20); khoản 1, 2, 3 Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản 1 Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 31; Điều 33; Điều 34; Điều 35; khoản 1, 2 Điều 36; Điều 37; khoản 1, 2, 3 Điều 38; Điều 39; khoản 1, 2, 3 Điều 40; Điều 41; Điều 42; Điều 43; khoản 1, 2, 3 Điều 44; Điều 45; Điều 46; Điều 47; Điều 48; Điều 49; Điều 50; Điều 51; khoản 1, 2 Điều 52; Điều 53 và Điều 54 Nghị định số 99/2020/NĐCP theo thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 61 của Nghị định số 99/2020/NĐCP và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.

Đặng Thị Thu Thuỷ - Phòng TTPC